DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
|
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
(Theo Quyết định số 869/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 8 năm 2023 của |
|
I |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) - 1.004498 |
|
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) - 1.003956 |
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - 1.003618 |
|
III |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
Hỗ trợ Dự án liên kết – 1.003434 |
|
IV |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp - 2.001627 |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện - 1.003471 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) - 1.003459 |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) - 1.003456 |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện - 1.003347 |
|
V |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (Theo Quyết định số 61/QĐ-UBND-HC ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái – 3.000250 |
|
VI |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (Theo Quyết định số 589/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|
1 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân - 1.012531 |
|
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư - 1.007919 |
|
3 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện - 1.011470 |
|
VII |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (Theo Quyết định số 642 /QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|
1 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân - 1.012694 |
|
2 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng – 1.012695 |
|
VIII |
QUẢN LÝ KHAI THÁC THỦY SẢN (Theo Quyết định số 461/QĐ-UBND-HC ngày 04 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|
1 |
Công bố mở cảng cá loại 3 - 1.004478 |
|
IX |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (Theo Quyết định số 862/QĐ-UBND-HC ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012836 |
|
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012837 |
|
X |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (Theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|
1 |
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện - 1.012849 |
|
2 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện - 1.012850 |